 | ['sekənd] |
 | tính từ |
| |  | thứ hai, tiếp ngay sau cái thứ nhất (về thời gian, thứ tự, tầm quan trọng..) |
| |  | February is the second month of the year |
| | tháng hai là tháng thứ hai trong năm |
| |  | Osaka is the second largest city in Japan |
| | Osaka là thành phố lớn thứ hai ở Nhật Bản |
| |  | who was second in the race? |
| | ai về nhì trong cuộc đua? |
| |  | thêm; cộng thêm; phụ; cái khác sau cái thứ nhất |
| |  | a second helping of soup |
| | phần xúp đưa mời lần thứ hai |
| |  | you'll need a second pair of shoes |
| | anh sẽ cần thêm một đôi giày nữa |
| |  | second ballot |
| | cuộc bỏ phiếu bổ sung |
| |  | thứ yếu; kém hơn, ít quan trọng hơn |
| |  | we never use second quality ingredients |
| | chúng tôi chẳng bao giờ những thành phần thức ăn loại hai |
| |  | the second eleven |
| | mười một người thứ hai (đội bóng dự bị) |
| |  | có cùng phẩm chất (công trạng..) như người trước |
| |  | he thinks he's a second Churchill |
| | ông ta cho mình là Churchill thứ hai (cũng) có tài năng (như) Churchill |
| |  | second only to somebody/something |
| |  | chỉ đứng sau ai mà thôi |
| |  | he is second only to my own son in my affections |
| | trong tình thương của tôi, nó chỉ đứng sau con trai ruột của tôi mà thôi |
| |  | second to none |
| |  | tốt bằng người giỏi nhất; không chịu thua ai |
| |  | as a comedian, he's second to none |
| | là một diễn viên hài, anh ta không thua kém ai cả |
 | phó từ |
| |  | ở vị trí thứ hai; thứ nhì (về thứ tự, tầm quan trọng) |
| |  | the English swimmer came second |
| | vận động viên bơi lội người Anh về thứ hai |
| |  | I agreed to speak second |
| | tôi đồng ý nói sau người đầu tiên |
 | danh từ & đại từ |
| |  | (the second) người hoặc vật đến ngay sau người hoặc vật thứ nhất |
| |  | the second of May |
| | ngày 2 tháng 5 |
| |  | George the Second |
| | Vua George đệ nhị |
| |  | I was the first to arrive, and she was the second |
| | tôi là người đến đầu tiên, còn cô ta là người thứ hai |
| |  | he's the second to ask me that |
| | nó là người thứ hai hỏi tôi về việc đó |
| |  | người giúp đỡ cho một võ sĩ hoặc cho người đấu kiếm |
| |  | (second in something) bằng đại học hạng hai |
| |  | to get an upper, a lower second in chemistry |
| | có bằng đại học hạng nhì, bậc cao, bậc thấp về hoá học |
| |  | số hai của hộp số (trên xe hơi, xe đạp..) |
| |  | are you in first or second? |
| | anh cài số một hay số hai vậy? |
| |  | to change from second to third |
| | chuyển từ số hai sang số ba |
| |  | (số nhiều) hàng chế tạo có khuyết tật và do đó bán rẻ hơn; hàng thứ phẩm |
| |  | (số nhiều) món thức ăn đưa mời lần thứ hai |
| |  | một phần sáu mươi của phút giờ hoặc số đo góc; giây (ký hiệu ') |
| |  | 1 minute 5 seconds |
| | một phút năm giây |
| |  | (viết tắt) là sec ngay tức thì; ngay đây |
| |  | I'll be ready in a second! |
| | Tôi xong ngay đây!, Tôi xong ngay bây giờ! |
 | ngoại động từ |
| |  | giúp đỡ, ủng hộ; phụ tá cho ai |
| |  | I was seconded in this research by my eldest son |
| | tôi được con trai cả của tôi phụ tá trongcông trình nghiên cứu này |
| |  | will you second me if I ask him? |
| | nếu tôi hỏi nó thì anh có ủng hộ tôi không? |
| |  | tán thành (một đề nghị..) |
| |  | to second a motion |
| | tán thành một đề nghị |
 | [si'kɔnd] |
 | ngoại động từ |
| |  | (to second somebody from something to something) chuyển ai từ nhiệm vụ bình thường của họ sang nhiệm vụ khác; thuyên chuyển công tác |
| |  | an officer seconded from the Marines to staff headquarters |
| | một sĩ quan được thuyên chuyển từ Thủy quân lục chiến về bộ tham mưu |