 | ['si:krit] |
 | tính từ |
| |  | (secret from somebody) thầm kín; bí mật |
| |  | this news must be kept secret |
| | tin này phải giữ bí mật |
| |  | a secret marriage, document, meeting |
| | đám cưới, tài liệu, cuộc họp bí mật |
| |  | to keep something secret from one's family |
| | giấu gia đình chuyện gì |
| |  | kín đáo, không tuyên bố, không công khai |
| |  | secret treaty |
| | một hiệp ước bí mật |
| |  | secret society |
| | hội kín |
| |  | I'm a secret fan of soap operas on TV |
| | đâu có ai biết tôi là người mê các chương trình tâm lý xã hội nhiều kỳ trên TV |
| |  | hẻo lánh, yên tĩnh (về địa điểm) |
| |  | my secret cottage in the country |
| | ngôi nhà tranh khuất nẻo của tôi ở nông thôn |
 | danh từ |
| |  | điều bí mật |
| |  | to keep a (the) secret |
| | giữ một điều bí mật |
| |  | an open secret |
| | sự việc/vấn đề tưởng là bí mật, nhưng hoá ra ai cũng biết |
| |  | he made no secret of his dislike for me |
| | nó chẳng giấu gì việc nó ghét tôi; nó ghét tôi ra mặt |
| |  | to let somebody in on a secret |
| | cho ai biết một điều bí mật |
| |  | bí quyết |
| |  | the secret of success |
| | bí quyết (để) thành công |
| |  | the secret of health is temperance |
| | bí quyết của sức khoẻ là sự điều độ |
| |  | điều bí ẩn; sự huyền bí |
| |  | the secrets of nature |
| | những bí ẩn của thiên nhiên |
| |  | to be in the secret |
| |  | là người được biết điều bí mật |
| |  | in secret |
| |  | không để người khác biết; bí mật |