 | [si:m] |
 | nội động từ |
| |  | (to seem to somebody) (to seem to be something) (to seem like something) có vẻ như, dường như, coi bộ |
| |  | he seems to be a good fellow |
| | anh ta có vẻ là người tốt |
| |  | he seems disappointed to me |
| | (tôi thấy) anh ta có vẻ thất vọng |
| |  | do whatever seems reasonable |
| | hãy làm bất cứ điều gì xem ra là có lý |
| |  | it seems that he does not understand |
| | coi bộ nó không hiểu |
| |  | I can't seem to bear his insolence |
| | Coi bộ tôi không chịu nổi cái thói láo xược của nó |
| |  | there seems to be some misunderstanding |
| | hình như có sự hiểu lầm |
| |  | she seems to sympathize with my friend |
| | dường như cô ta có cảm tình với bạn tôi |
| |  | Their father is now seventy years old - So it seems |
| | Bố họ năm nay 70 tuổi - Hình như vậy |
| |  | not to seem to... |
| |  | vì một lý do nào đó (nên) không... |
| |  | he does not seem to like his job |
| | vì một lý do nào đó anh ta không thích công việc của mình |
| |  | to seem good to someone |
| |  | được ai cho là giải pháp tốt nhất |
| |  | this course of action seems good to me |
| | tôi cho đường lối hành động ấy là tốt |