 | ['sensətiv] |
 | tính từ |
| |  | dễ bị thương; dễ bị hỏng |
| |  | the sensitive skin of a baby |
| | da non của em bé |
| |  | a sensitive nerve in a tooth can cause great pain |
| | một dây thần kinh yếu ở răng có thể gây ra đau nhức nhiều |
| |  | (sensitive to something) bị ảnh hưởng mạnh bởi cái gì; dễ dàng bị ảnh hưởng bởi cái gì |
| |  | photographic paper is highly sensitive to light |
| | giấy ảnh bắt ánh sáng rất nhạy |
| |  | (sensitive about / to something) dễ bị xúc phạm; dễ bị bối rối về tình cảm; nhạy cảm |
| |  | a frail and sensitive child |
| | một đứa bé ẻo lả dễ xúc động |
| |  | sensitive to cold |
| | dễ bị lạnh; yếu chịu lạnh |
| |  | he's very sensitive about being small, so don't mention it |
| | cậu ấy rất dễ mặc cảm vì người bé nhỏ, cho nên đừng nhắc chuyện đó |
| |  | có sự thông cảm; biểu lộ sự thông cảm |
| |  | an actor's sensitive reading of a poem |
| | cách đọc thơ đầy diễn cảm của một diễn viên |
| |  | When I need advice, he's a helpful and sensitive friend |
| | Khi tôi cần khuyên bảo, anh ấy là một người bạn tận tình và thông cảm |
| |  | nhạy (về dụng cụ..) |
| |  | sensitive scales |
| | cân nhạy |
| |  | sensitive paper |
| | giấy (ảnh) bắt nhạy |
| |  | a sensitive ear |
| | tai thính |
| |  | sensitive market |
| | thị trường dễ lên xuống bất thường |
| |  | cần được xử lý hết sức kín đáo hoặc thận trọng |
| |  | sensitive military information |
| | tin tức quân sự bảo mật |
| |  | a sensitive issue like race relations |
| | một vấn đề tế nhị như quan hệ chủng tộc |
 | danh từ |
| |  | người dễ bị thôi miên |