 | ['sentimənt] |
 | danh từ |
| |  | tình, tình cảm (ngược với lý trí); sự đa cảm, tính ủy mị, đa cảm |
| |  | the sentiment of pity |
| | tính thương hại |
| |  | animated by noble sentiments |
| | xuất phát từ những tình cảm cao thượng |
| |  | act from rational motives rather than sentiment |
| | hành động theo những động cơ có lý trí chứ không theo tình cảm |
| |  | tình cảm (do cảm nhận từ bên ngoài) |
| |  | a speech full of lofty sentiments |
| | một bài diễn văn đầy những tình cảm cao quý |
| |  | (số nhiều) quan điểm; ý kiến, cảm nghĩ |
| |  | these are my sentiments |
| | đó là những ý kiến của tôi |
| |  | tính chất truyền cảm (trong (nghệ thuật)) |
| |  | cảm tính |
| |  | câu nói chúc tụng xã giao |
| |  | ẩn ý, ngụ ý |