 | [∫ed] |
 | danh từ |
| |  | (trong từ ghép) nhà một tầng dùng để chứa đồ, nơi ở cho gia súc, chỗ để xe cộ hoặc làm nhà xưởng |
| |  | a tool-shed |
| | nhà kho dụng cụ |
| |  | a coal-shed |
| | nhà kho để than |
| |  | a bicycle-shed |
| | nhà để xe đạp |
| |  | a cattle-shed |
| | chuồng gia súc |
 | ngoại động từ, động tính từ quá khứ và thì quá khứ là shed |
| |  | rụng (lá...), lột (da...) |
| |  | trees shed their leaves and flowers shed their petal |
| | cây rụng lá và hoa rụng cánh |
| |  | the snake sheds its skin regularly |
| | rắn thường xuyên lột da |
| |  | some kinds of deer shed their horns |
| | một số loại hươu rụng sừng |
| |  | the lorry has shed its load |
| | xe tải để rơi hàng xuống đường |
| |  | rơi, trào, chảy (nước mắt..) |
| |  | to shed tears |
| | chảy nước mắt; trào nước mắt |
| |  | to shed blood |
| | làm cho đổ máu (gây thương tích hoặc tử vong cho người khác) |
| |  | to shed one's blood |
| | bị đổ máu; chảy máu (bị thương hoặc bị giết) |
| |  | bỏ rơi, để rơi |
| |  | to shed one's colleagues |
| | bỏ rơi đồng nghiệp |
| |  | tung ra, toả ra; đưa ra |
| |  | to shed perfume |
| | toả hương thơm |
| |  | a fire shedding warmth |
| | ngọn lửa toả hơi ấm |
| |  | the lamp shed soft light on the desk |
| | ngọn đèn toả ánh sáng dịu trên bàn |
| |  | to shed love |
| | toả tình thương yêu |
| |  | lấy đi, ném đi; chuyển đi |
| |  | shedding one's clothes on a hot day |
| | cởi bỏ quần áo vào một ngày nóng |
| |  | you must learn to shed your inhibitions |
| | anh phải tập cách vứt bỏ những sự ức chế |