shower
shower
When you shower, you wash your body in a stream of falling water. | ['∫auə] |
 | danh từ |
| |  | người chỉ, người cho xem, người dẫn; người trưng bày |
| |  | trận mưa rào; trận mưa đá, trận mưa tuyết; nước rải rác rơi đột ngột |
| |  | a shower of spray |
| | mưa bụi |
| |  | số lượng các vật rơi, số lượng các vật đến cùng nhau |
| |  | trận mưa (đạn, đá...) |
| |  | a shower of bullets |
| | trận mưa đạn, đạn bắn như mưa |
| |  | vòi hoa sen; buồng tắm vòi hoa sen |
| |  | sự tắm rửa ở trong buồng tắm vòi hoa sen, sự tắm dưới vòi hoa sen |
| |  | (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) bữa tiệc có nhiều tặng phẩm cho ai (nhất là người đàn bà chuẩn bị cưới hoặc sinh con) |
| |  | sự dồn dập, sự tới tấp |
| |  | a shower of gifts |
| | đồ biếu tới tấp |
| |  | letters come in showers |
| | thư từ gửi đến tới tấp |
| |  | (vật lý) mưa |
| |  | meson shower |
| | mưa mezon |
 | ngoại động từ |
| |  | đổ, trút; bắn xuống như mưa; rơi xuống |
| |  | to shower blows on someone |
| | đánh ai túi bụi |
| |  | gửi, trao (quà biếu...) tới tấp (đến cho ai); đến dồn dập |
| |  | làm cho (một số lượng lớn các vật) rơi lên ai |
| |  | to shower the newly-weds with confetti |
| | tung hoa giấy như mưa vào những đôi vợ chồng mới cưới |
 | nội động từ |
| |  | rơi như một trận mưa |
| |  | small stones showered (down) on us from above |
| | những viên đá nhỏ ở trên cao rơi như mưa xuống chúng tôi |

/'ʃouə/

danh từ

người chỉ, người cho xem, người dẫn; người trưng bày

trận mưa rào; trận mưa đá

trận mưa (đạn, đá...)
a shower of bullets
trận mưa đạn, đạn bắn như mưa
sự dồn dập, sự tới tấp
a shower of gifts
đồ biểu tới tấp
letters come in showers
thư từ gửi đến tới tấp
(vật lý) mưa
meson shower
mưa mezon
động từ
đổ, trút; bắn xuống như mưa; rơi xuống
to shower blows on someone
đánh ai túi bụi
((thường)
upon) gửi (quà biếu...) tới tấp (đến cho ai); đến dồn dập