 | [sins] |
 | phó từ |
| |  | từ đó, từ lúc ấy |
| |  | I have been his friend ever since |
| | suốt từ đó đến nay tôi vẫn là bạn anh ta |
| |  | he left home two weeks ago and we haven't heard from him since |
| | nó bỏ nhà đi cách đây hai tuần và từ đó đến nay, chúng tôi chẳng có tin tức gì về nó |
| |  | she moved to London last May and has since got a job on a newspaper |
| | bà ấy dọn về Luân Đôn tháng năm vừa rồi và từ đó đã kiếm được việc làm tại một toà báo |
 | giới từ |
| |  | từ (một thời điểm xác định trong quá khứ) đến một sự kiện sau đó trong quá khứ hoặc đến nay |
| |  | he has been working here since 1967 |
| | anh ấy công tác ở đây từ năm 1967 |
| |  | I haven't eaten since breakfast |
| | từ sáng đến giờ tôi chưa ăn gì |
| |  | she's been working in a bank since leaving school |
| | từ khi ra trường đến nay, cô ta làm việc tại một ngân hàng |
| |  | he had spoken to her only once since the party |
| | từ sau bữa tiệc, anh ta chỉ nói với cô ấy một lần mà thôi |
 | liên từ |
| |  | từ (một thời điểm xác định trong quá khứ) đến một sự kiện sau đó trong quá khứ hoặc đến nay |
| |  | where have you been since I last saw you? |
| | từ lần cuối cùng tôi gặp anh, anh đi đâu? |
| |  | it was the first time I'd won since I'd learnt to play chess |
| | đó là lần đầu tiên tôi thắng kể từ khi học đánh cờ |
| |  | how long is it since you visited your mother? |
| | anh đến thăm mẹ tôi cách đây bao lâu rồi? |
| |  | we have not seen him since he married |
| | từ khi nó đi ở riêng, chúng tôi không gặp nó |
| |  | vì, vì lẽ rằng, bởi |
| |  | since there is no more to be said, the meeting ends |
| | vì không còn gì nói nữa, cuộc họp bế mạc |
| |  | since we've no money, we can't buy a new car |
| | vì không có tiền, nên chúng tôi không mua được xe ô tô |