 | ['soulou] |
 | danh từ, số nhiều solos |
| |  | bản nhạc, điệu múa, cuộc biểu diễn... chỉ do một người thực hiện; đơn ca, độc tấu |
| |  | a violin/piano/flute solo |
| | độc tấu đàn viôlông/pianô/sáo |
| |  | to sing a solo |
| | hát một bài đơn ca |
| |  | lối chơi bài xôlô (trong đó một người chơi đối chọi với những người khác) |
| |  | (hàng không) chuyến bay một mình (chỉ có một mình người lái, không có người hướng dẫn) |
| |  | the trainee pilot flew his first solo today |
| | người phi công thực tập hôm nay bay chuyến bay một mình đầu tiên |
 | tính từ & phó từ |
| |  | tự mình, không có bạn bè |
| |  | a solo attempt |
| | một cố gắng đơn độc |
| |  | his first solo flight |
| | chuyến bay một mình đầu tiên của anh ấy |
| |  | she wants to fly solo across the Atlantic |
| | chị ấy muốn bay một mình qua Đại Tây Dương |
| |  | liên quan đến một mình, thực hiện một mình |
| |  | to sing solo |
| | hát đơn ca |
| |  | a fine solo performance on the flute |
| | buổi biểu diễn độc tấu sáo rất hay |
| |  | a piece for solo cello |
| | một bản nhạc cho độc tấu đàn xenlô |