 | [saund] |
 | tính từ |
| |  | khoẻ mạnh, tráng kiện, lành mạnh |
| |  | a sound body |
| | một thân thể tráng kiện |
| |  | a sound mind |
| | một trí óc lành mạnh |
| |  | lành lặn, không hỏng, không giập thối; trong tình trạng tốt |
| |  | sound fruit |
| | quả lành lặn (không bị giập thối) |
| |  | đúng đắn, có cơ sở, có căn cứ, vững; lôgic, hợp lý |
| |  | a sound doctrine |
| | một học thuyết đứng đắn |
| |  | sound argument |
| | một lý lẽ có cơ sở |
| |  | sound views |
| | quan điểm hợp lý |
| |  | đầy đủ và hoàn chỉnh; hoàn toàn |
| |  | a sound telling-off |
| | việc nói thẳng vào mặt đến nơi đến chốn |
| |  | a sound thrashing |
| | một trận đánh ra trò |
| |  | cẩn thận và chính xác, giỏi; thành thạo |
| |  | a sound tennis player |
| | một người chơi quần vợt thạo |
| |  | a sound piece of writing |
| | một bài viết chắc tay |
| |  | yên giấc, ngon (về giấc ngủ, người ngủ) |
| |  | a sound sleep |
| | giấc ngủ ngon |
| |  | vững chãi; có thể trả nợ được |
| |  | a sound financial situation |
| | một hãng buôn vững chãi |
| |  | as sound as a bell |
| |  | trong tình trạng tuyệt hảo |
| |  | sound in wind and limb |
| |  | (đùa cợt) cơ thể còn sung sức |
 | phó từ |
| |  | ngon lành (ngủ) |
| |  | be/fall sound asleep |
| |  | ngủ ngon lành |
 | danh từ |
| |  | âm thanh (cảm giác do tai phát hiện, do sự rung động của không khí xung quanh tai gây ra) |
| |  | sound travels more slowly than light |
| | âm thanh truyền đi chậm hơn là ánh sáng |
| |  | âm thanh, tiếng động, tiếng (thứ có thể nghe thấy được) |
| |  | the sound of the wind |
| | tiếng gió |
| |  | (ngôn ngữ học) âm |
| |  | vowel sound |
| | âm nguyên âm |
| |  | giọng |
| |  | statement has a cheerful sound in it |
| | lời phát biểu có giọng vui vẻ |
| |  | ấn tượng về tinh thần (do một mẩu tin tức, sự miêu tả... gây ra) |
| |  | the news has a sinister sound ! |
| | tín đó có vẻ mang điềm gở! |
| |  | khoảng cách có thể nghe được cái gì |
| |  | like the sound of one's own voice |
| |  | nói huyên thuyên |
 | nội động từ |
| |  | nghe |
| |  | that music sounds beautiful |
| | bản nhạc đó nghe thật hay |
| |  | his excuse sounds unconvincing |
| | lời xin lỗi của anh ta nghe ra không có sức thuyết phục |
| |  | phát ra tiếng kêu |
| |  | the trumpet sounded |
| | tiếng kèn trom-pét nổi lên |
| |  | nghe như, nghe có vẻ |
| |  | it sounds as if a tap were running |
| | nghe như có cái vòi nước đang chảy |
| |  | it sounds very hollow |
| | nghe có vẻ trống rỗng quá |
| |  | it sounds all right |
| | nghe có vẻ được lắm |
 | ngoại động từ |
| |  | phát ra tiếng động từ (cái máy..); làm cho phát ra âm thanh, làm cho kêu; thổi (kèn); đánh (trống) |
| |  | to sound a trumpet |
| | thổi kèn |
| |  | to sound a horn |
| | thổi tù và |
| |  | gõ để kiểm tra; nghe thử (bánh xe lửa) |
| |  | to sound the wheels of a train |
| | gõ kiểm tra bánh tàu hoả |
| |  | (y học) gõ để nghe bệnh |
| |  | to sound a person's chest |
| | khám nghe ngực của một người |
| |  | phát âm; đọc |
| |  | the "b" in "comb" is not sounded |
| | chữ " b" trong từ " comb" không đọc |
| |  | báo, báo hiệu |
| |  | to sound a retreat |
| | thổi hiệu lệnh rút lui |
| |  | to sound someone's praises far and wide |
| | ca ngợi ai khắp nơi xa gần |
| |  | (+ off) (about something) (thông tục) nói ầm ĩ và khoác lác (về cái gì) |
 | danh từ |
| |  | (y học) cái thông |
 | ngoại động từ |
| |  | dò độ sâu; đo độ sâu (đáy sông, đáy biển...) |
| |  | (y học) dò bằng ống thông |
| |  | thăm dò (quyển khí...) |
| |  | (nghĩa bóng) thăm dò (tư tưởng, tình cảm...) |
 | nội động từ |
| |  | lặn xuống đáy (cá voi...) |
 | danh từ |
| |  | (Sound) eo biển; dải nước hẹp nối hai vùng biển lớn hơn (nhất là trong các địa danh) |
| |  | bong bóng cá |