 | ['speis] |
 | danh từ |
| |  | khoảng trống, khoảng cách (giữa hai hay nhiều vật hoặc điểm) |
| |  | the spaces between words |
| | khoảng trống (cách) giữa hai từ |
| |  | space between the rows |
| | khoảng cách giữa các hàng |
| |  | không trung (khoảng mở rộng vô tận trong đó mọi vật tồn tại và chuyển động) |
| |  | he was staring into space |
| | ông ta chăm chú nhìn vào không trung |
| |  | khoảng, chỗ (chưa ai chiếm); nơi có thể sử dụng |
| |  | to take up too much space |
| | choán mất nhiều chỗ |
| |  | the wide open space |
| | những vùng rộng mênh mông |
| |  | khoảng đất trống |
| |  | không gian vũ trụ (như) outer space |
| |  | to travel through space to other planets |
| | du hành trong vũ trụ đến các hành tinh khác |
| |  | khoảng thời gian |
| |  | a space of two weeks between appoinments |
| | khoảng cách hai tuần giữa hai lần hẹn |
| |  | (ngành in) khoảng cách chữ; phiến cách chữ |
| |  | watch this space |
| |  | tỉnh táo vì có điều thú vị hoặc ngạc nhiên sắp xảy ra ở đây (trong tờ báo..) |
 | ngoại động từ (đôi khi to space out) |
| |  | đặt cách nhau, để cách nhau, dàn theo từng chặng |
| |  | tables are spaced (out) one metre apart |
| | bàn được đặt cách nhau một mét |
| |  | to space the rows 10 inches apart |
| | đặt các hàng cách nhau 10 insơ |
| |  | to space out payments for a house over twenty years |
| | trả dần tiền ngôi nhà trong 20 năm |
| |  | the letter was well spaced |
| | chữ đánh cách quãng đẹp (đánh máy với khoảng cách thích hợp giữa các dòng) |