spirited
spirited | ['spiritid] |  | tính từ | | |  | đầy khí thế; sinh động; mạnh mẽ; hăng say; anh dũng | | |  | a spirited reply | | | câu trả lời linh hoạt | | |  | a spirited attack | | | một cuộc tấn công anh dũng | | |  | (tạo nên các tính từ ghép) có tính tình hay tâm trạng như thế nào đó (vui vẻ, tự hào...) | | |  | mean-spirited | | | tính tình bần tiện | | |  | high-spirited children | | | những đứa trẻ can đảm |
/'spiritid/
tính từ
đầy tinh thần; sinh động, linh hoạt; hăng say; mạnh mẽ; dũng cảm, anh dũng a spirited reply câu trả lời linh hoạt a spirited attack một cuộc tấn công anh dũng
(trong từ ghép) có tinh thần (vui vẻ, tự hào...)
|
|