 | [stæb] |
 | danh từ |
| |  | sự đâm; sự bị đâm (bằng dao..); vết thương do bị đâm; nhát đâm, cú đâm |
| |  | several stab wounds |
| | nhiều vết thương do đâm |
| |  | a stab in the arm |
| | một vết đâm trên cánh tay |
| |  | (nghĩa bóng) điều làm cho đau lòng; điều xúc phạm đến tình cảm; cơn đau nhói |
| |  | (từ lóng) sự cố gắng; sự làm thử |
| |  | have a stab at something/doing something |
| |  | (thông tục) thử/gắng sức (làm) cái gì |
| |  | a stab in the back |
| |  | (thông tục) sự công kích một cách phản bội (danh tiếng, địa vị ai..); sự phản bội |
 | ngoại động từ |
| |  | đâm (ai) bằng dao găm |
| |  | (nghĩa bóng) làm cho đau đớn (người nào, lương tâm, tình cảm...) |
| |  | chọc rỗ (gạch) trước khi trát vữa |
 | nội động từ |
| |  | đâm bằng dao găm |
| |  | to stab at someone |
| | đâm ai bằng dao găm |
| |  | nhằm đánh vào |
| |  | to stab at someone's reputation |
| | nhằm làm hại thanh danh ai |
| |  | đau nhói như dao đâm |
| |  | to stab somebody in the back |
| |  | (thông tục) công kích địa vị của ai, vu khống ai; nói xấu sau lưng ai |
| |  | đòn ngầm ai |