stemmed
stemmed | ['stemd] |  | tính từ | | |  | có thân; có cuống, có cọng | | |  | có chân (cốc...) | | |  | bị ngắt cuống, bị ngắt cọng | | |  | (tạo thành tính từ ghép) có một hay nhiều thân/cuống thuộc loại được nói rõ | | |  | long-stemmed glasses | | | những chiếc cốc chân cao | | |  | a straight-stemmed flower | | | một bông hoa có cuống thẳng |
/'stemd/
tính từ
có thân; có cuống, có cọng
có chân (cốc...)
bị ngắt cuống, bị ngắt cọng
|
|