straightforward
straightforward | [,streit'fɔ:wəd] |  | tính từ | | |  | trung thực, thẳng thắn, cởi mở, minh bạch; không thoái thác (về người, cung cách của người..) | | |  | straightforward in one's business dealings | | | thẳng thắn trong cách giải quyết công việc | | |  | dễ hiểu, dễ làm; không phức tạp, không rắc rối, không khó khăn (nhiệm vụ...) | | |  | the procedure is quite straightforward | | | thủ tục hoàn toàn không phức tạp |
/'streit'fɔ:wəd/
tính từ
thành thật, thẳng thắn; cởi mở
không phức tạp, không rắc rối (nhiệm vụ...)
|
|