 | ['stræηglhould] |
 | danh từ |
| |  | sự bóp chặt, sự thắt chặt |
| |  | (+ on something) sự bóp nghẹt, sự kiểm soát kiên quyết (làm cho cái gì không thể tăng trưởng hoặc phát triển được thích đáng) |
| |  | the new tariffs have put a stranglehold on trade |
| | những biểu thuế mới đã bóp nghẹt mậu dịch |
| |  | (chính trị) thòng lọng (bóng) |
| |  | (quân sự) vòng vây |
| |  | the stranglehold is tightening |
| | vòng vây đang thắt lại |