 | ['stʌbən] |
 | tính từ |
| |  | bướng bỉnh, ương ngạnh, ngoan cố |
| |  | as stubborn as a mule |
| | cứng đầu cứng cổ, ương bướng |
| |  | be too stubborn to apologize |
| | quá ương ngạnh không chịu xin lỗi |
| |  | ngoan cường; cứng cỏi; kiên quyết không chịu nhượng bộ |
| |  | stubborn struggle |
| | cuộc đấu tranh ngoan cường |
| |  | khó di chuyển, khó cất bỏ, khó chữa... |
| |  | facts are stubborn things |
| | sự thật là điều không thể gò theo với lý thuyết được |
| |  | stubborn soil |
| | đất khó cày |