 | [səb'mə:dʒ] |
 | ngoại động từ |
| |  | dìm; nhận chìm |
| |  | a wall submerged by flood water |
| | một bức tường bị nước lũ nhận chìm |
| |  | she submerged all her wedding presents in the fish pond |
| | cô ta dìm hết quà cưới xuống ao cá |
| |  | áp đảo; tràn ngập; hoàn toàn phủ kín |
| |  | the main argument was submerged in a mass of tedious detail |
| | lý lẽ chính chìm ngập trong một mớ chi tiết chán ngắt |
| |  | to be submerged by housework |
| | quá bận bịu việc nhà |
 | nội động từ |
| |  | lặn |
| |  | the submarine submerged to avoid the enemy patrol-boat |
| | chiếc tàu ngầm lặn xuống để tránh tàu tuần của địch |
| |  | the submerged tenth |
| |  | tầng lớp cùng khổ trong xã hội |