 | [sək'ses] |
 | danh từ |
| |  | sự thành công; sự thắng lợi; sự thành đạt |
| |  | military success |
| | thắng lợi quân sự |
| |  | to achieve great success in life |
| | đạt được thành công lớn trong cuộc đời |
| |  | to make a success of something |
| | làm cái gì thành công |
| |  | the race ended in success for the Irish horse |
| | cuộc đua kết thúc bằng thắng lợi của con ngựa nòi Ai-len |
| |  | I haven't had much success in my applications for jobs |
| | Tôi không mấy thành công trong chuyện xin việc làm |
| |  | nothing succeeds like success |
| | thắng lợi này dẫn đến thắng lợi khác |
| |  | người hoặc cái gì thành công |
| |  | to be a success in art |
| | là một người thành công trong nghệ thuật |
| |  | of her plays, three were successes and one was a failure |
| | về các vở kịch của bà ta, có ba vở thành công và một vở thất bại |
| |  | he wasn't a success as a teacher |
| | anh ta làm thầy không đạt |
| |  | a success story |
| |  | người/cái gì rất thành công (nhất là bất ngờ hoặc đứng trước nhiều khó khăn) |
| |  | Her rapid rise to the top has been one of the film industry's most remarkable success stories |
| | Việc cô ta vươn lên đến đỉnh cao là một trong những thành công đặc sắc nhất của ngành điện ảnh |