 | [sə'fais] |
 | nội động từ |
| |  | (to suffice for somebody / something) đủ để...; đáp ứng |
| |  | will 100 dollars suffice for the trip? |
| | 100 đô la có đủ cho chuyến đi hay không? |
| |  | one warning sufficed to stop her doing it |
| | một lời cảnh cáo đủ để cản cô ta làm việc đó |
| |  | two bowls suffice him |
| | hai bát cũng đủ cho nó |
| |  | suffice it to say (that.....) |
| |  | chỉ cần nói rằng.... |
| |  | I won't go into all the depressing details; suffice it to say that the whole affair was an utter disaster |
| | Tôi sẽ đề cập mọi chi tiết đáng buồn; chỉ cần nói rằng toàn bộ câu chuyện đúng là một tai hoạ |