 | ['sʌmən] |
 | ngoại động từ |
| |  | (to summon somebody to something; to summon somebody together) gọi đến, mời đến, triệu đến |
| |  | I was summoned by my boss (to explain my actions) |
| | Tôi bị ông chủ gọi đến (để giải thích về hành động của tôi) |
| |  | The shareholders were summoned to a general meeting |
| | Các cổ đông được mời đến dự cuộc họp toàn thể |
| |  | The debtor was summoned (to appear before the magistrates) |
| | Người mắc nợ bị triệu đến (trước mặt các quan toà) |
| |  | ra lệnh cho một nhóm người dự (một cuộc họp....) |
| |  | To summon a conference |
| | Triệu tập một hội nghị |
| |  | The Queen has summoned Parliament |
| | Nữ hoàng đã triệu tập Nghị viện |
| |  | (to summon something up) tập trung; dồn (can đảm, sức lực...) |
| |  | to summon up one's courage for the battle |
| | dồn hết can đảm cho trận đánh |
| |  | to summon up one's strength |
| | dồn hết sức lực |
| |  | (to summon something up) gợi ra; gợi lên (điều gì trong trí óc) |