 | [sə'pouz] |
 | ngoại động từ |
| |  | cho là; tin rằng; nghĩ rằng |
| |  | She 'll be there today, I suppose |
| | Tôi tin rằng hôm nay cô ta sẽ có mặt ở đó |
| |  | I suppose we shall be back in an hour |
| | Tôi cho rằng một giờ nữa chúng tôi sẽ quay lại |
| |  | I don't suppose he will come |
| | Tôi nghĩ rằng anh ấy sẽ không đến |
| |  | Will she agree with me ? - Yes, I suppose so |
| | Cô ấy sẽ đồng ý với tôi chứ? - Vâng, tôi nghĩ là vậy |
| |  | It was generally supposed that such confusion would not happen again |
| | Nói chung người ta cho rằng sẽ không có chuyện nhầm lẫn như vậy nữa |
| |  | Everyone supposed her (to be) kind-hearted, but she is really quite cunning |
| | Ai cũng cho rằng bà ấy tốt bụng, nhưng kỳ thực bà ấy rất quỷ quyệt |
| |  | It was widely supposed to have fallen into oblivion |
| | Khắp nơi người ta đều cho rằng điều đó đã chìm vào quên lãng |
| |  | giả định; cho rằng; giả sử; ví bằng |
| |  | Suppose (that) the news is true: what then ? |
| | Cứ cho rằng tin ấy là đúng, rồi sao nào? |
| |  | Suppose you won in a lottery - what would you do first ? |
| | Giả sử anh trúng số, anh sẽ làm gì trước tiên? |
| |  | (ở thể mệnh lệnh) coi như một lời đề nghị |
| |  | Suppose we go for a swim ! |
| | Chúng ta đi bơi nhé! |
| |  | Suppose we try another |
| | Đề nghị chúng ta cố một keo nữa; Hay là chúng ta thử một lần nữa |
| |  | đòi hỏi; cần có (lý thuyết, kết quả...) |
| |  | That supposes mechanism without flaws |
| | Cái đó đòi hỏi máy móc phải thật tốt |
| |  | to be supposed to do something |
| |  | có nhiệm vụ/bổn phận phải làm gì |
| |  | You're supposed to finish it right now |
| | Anh phải làm xong việc đó ngay bây giờ |
| |  | You're not supposed to play football in the classroom |
| | Các em không được đá banh trong lớp học |