 | [sə'vaiv] |
 | ngoại động từ |
| |  | sống lâu hơn ai; vẫn còn sống sau ai |
| |  | to survive one's contemporaries |
| | sống lâu hơn những người cùng thời |
| |  | sống qua được; qua khỏi được |
| |  | to survive all perils |
| | sống qua mọi sự nguy hiểm |
| |  | to survive an earthquake, shipwreck |
| | sống sót sau một trận động đất, vụ đắm tàu |
| |  | few buildings survived the bombing raids intact |
| | ít có toà nhà nào còn nguyên vẹn sau các trận ném bom |
 | nội động từ |
| |  | (to survive from / on something) tiếp tục sống, tiếp tục tồn tại; sống sót; còn lại |
| |  | the last surviving member of the family |
| | thành viên cuối cùng còn lại của gia đình |
| |  | how could he survive on such starvation wages? |
| | làm sao ông ta sống được với đồng lương chết đói như thế? |
| |  | many strange customs have survived from earlier times |
| | không ít phong tục kỳ lạ từ thời xưa vẫn còn sót lại cho đến nay |