 | [sə'spi∫n] |
 | danh từ |
| |  | sự nghi ngờ; sự bị nghi ngờ |
| |  | to regard somebody with suspicion |
| | nhìn ai với vẻ nghi ngờ |
| |  | he was arrested on suspicion of having stolen the money |
| | nó bị bắt vì bị nghi là đã ăn cắp tiền |
| |  | her behaviour aroused no suspicion |
| | hành vi của bà ta không gây ra sự nghi ngờ nào |
| |  | (suspicion about somebody / something; suspicion that...) sự ngờ, sự ngờ vực |
| |  | I have a suspicion that she is not telling me the truth |
| | tôi nghi ngờ rằng cô ta không nói cho tôi biết sự thật |
| |  | have you any suspicion about his statement? |
| | anh có nghi ngờ gì về lời khai của hắn hay không? |
| |  | (suspicion of something) một thoáng, một tí, một chút, số lượng rất ít (của cái gì) |
| |  | add a suspicion of pepper to the soup |
| | hãy thêm một tí tiêu vào súp |
| |  | a suspicion of garlic in the stew |
| | thoáng có vị tỏi trong món thịt hầm |
| |  | a suspicion of sadness in her voice |
| | thoáng một chút buồn trong giọng nói của cô ấy |
| |  | above suspicion |
| |  | không thể nghi ngờ được |
| |  | his honesty is above suspicion |
| | tính chân thật của anh ta thì không ai còn có thể nghi ngờ |
| |  | under suspicion |
| |  | bị nghi ngờ làm điều sai trái |
 | ngoại động từ |
| |  | (tiếng địa phương) nghi ngờ, ngờ vực |