 | [sə'spi∫əs] |
 | tính từ |
| |  | (suspicious about / of somebody / something) có sự nghi ngờ, tỏ ra có sự nghi ngờ |
| |  | a suspicious look/attitude |
| | một cái nhìn/thái độ nghi ngờ |
| |  | I'm always suspicious about his kindness |
| | Bao giờ tôi cũng nghi ngờ lòng tốt của hắn |
| |  | gây ra nghi ngờ; đáng ngờ, khả nghi; ám muội, mập mờ (thái độ...) |
| |  | under suspicious circumstances |
| | trong những tình huống đáng ngờ |
| |  | a suspicious action |
| | một hành động khả nghi |
| |  | it's suspicious that he has been the sweetheart of the victim |
| | điều đáng ngờ là hắn từng là người yêu của nạn nhân |