 | [,tekni'kæləti] |
 | danh từ |
| |  | tính chất kỹ thuật, tính chất chuyên môn |
| |  | thuật ngữ chuyên môn, vấn đề chuyên môn |
| |  | the book is full of scientific technicalities |
| | quyển sách đầy những thuật ngữ chuyên môn |
| |  | the lawyer explained the legal technicalities to his client |
| | luật sư giải thích cho khách hàng những điểm chuyên môn về pháp lý |
| |  | chi tiết không thật sự quan trọng |
| |  | a mere technicality |
| | chỉ đơn giản là một chi tiết về kỹ thuật thôi |