 | ['tə:mz] |
 | danh từ số nhiều |
| |  | điều khoản, điều kiện đề nghị, điều kiện được chấp nhận |
| |  | the terms of a treaty |
| | những điều khoản của một hiệp ước |
| |  | not on any terms |
| | không với bất cứ một điều kiện nào |
| |  | to dictate terms |
| | bắt phải chịu những điều kiện; áp đặt những điều kiện |
| |  | to make terms with somebody |
| | thoả thuận với ai, ký kết với ai |
| |  | giá; điều kiện (cách thanh toán đề nghị hoặc đòi hỏi) |
| |  | on easy terms |
| | với điều kiện trả tiền dễ dãi |
| |  | on moderate terms |
| | với giá phải chăng |
| |  | to enquire about terms for renting a house |
| | tìm hiểu cách trả tiền thuê một ngôi nhà |
| |  | quan hệ, sự giao thiệp, sự giao hảo, sự đi lại |
| |  | to be on good/friendly terms with someone |
| | có quan hệ tốt với ai |
| |  | to be on speaking terms with someone |
| | quen biết ai có thể chuyện trò với nhau được; có quan hệ đi lại với ai, giao thiệp với ai |
| |  | lời lẽ, ngôn ngữ |
| |  | to protest in the strongest terms |
| | phản đối bằng những lời lẽ mạnh mẽ nhất |
| |  | in terms of high praise/in flattering terms |
| | bằng những lời khen ngợi |
| |  | in terms of something; in something terms |
| |  | về mặt; dưới dạng |
| |  | think of it in terms of an investment |
| | hãy suy tính việc đó về mặt đầu tư |
| |  | the figures are expressed in terms of a percentage/in percentage terms |
| | các số liệu được biểu thị dưới dạng tỉ lệ phần trăm |
| |  | to come to terms with somebody; to come to terms with something |
| |  | thoả thuận với ai; chịu chấp nhận cái gì |
| |  | terms of reference |
| |  | phạm vi hoặc quy mô của một cuộc điều tra; phạm vi liên quan |
| |  | in no uncertain terms |
| |  | xem uncertain |