 | ['θru:ənd'θru:] |
 | thành ngữ |
| |  | hoàn toàn |
| |  | He's an Englishman through and through |
| | Ông ta là một người Anh chính cống |
| |  | We've been friends so long I know you through and through |
| | chúng ta là bạn thân nhau đã lâu, nên tôi biết anh rất rõ |
| |  | to be wet through and through |
| | bị ướt sạch |
| |  | to look someone through and through |
| | nhìn ai từ đầu đến chân |
| |  | trở đi trở lại |
| |  | to read a book through and through |
| | đọc đi đọc lại một cuốn sách |