 | ['toukən] |
 | danh từ |
| |  | dấu hiệu, biểu hiện |
| |  | as a token of our gratitude |
| | như là một biểu hiện của lòng biết ơn của chúng tôi |
| |  | vật kỷ niệm, vật lưu niệm |
| |  | I'll keep it as a token |
| | tôi giữ cái đó như là một vật kỷ niệm |
| |  | bằng chứng, chứng cớ |
| |  | biên lai; phiếu; thẻ đổi hàng |
| |  | vật dẹp tròn nhỏ giống như đồng xu (dùng để hoạt động một số máy nhất định hoặc làm hình thức thanh toán) |
| |  | milk tokens |
| | những đồng xu dùng để mua sữa tại nhà |
| |  | by the same token |
| |  | vì lẽ ấy; vì vậy |
| |  | in token of something |
| |  | làm bằng chứng của cái gì |
 | tính từ |
| |  | làm dấu hiệu, làm tin của cái gì |
| |  | a token payment |
| | món tiền trả trước làm tin, món tiền đặt cọc |
| |  | qua loa; chiếu lệ (có hình thức mà thôi) |