 | ['tɔləreit] |
 | ngoại động từ |
| |  | tha thứ, khoan dung |
| |  | a government which refuses to tolerate the Opposition |
| | một chính phủ từ chối khoan dung cho phe đối lập |
| |  | I won't tolerate such behaviour/your behaving in this way |
| | tôi sẽ không tha thứ cho lối cư xử như vậy/của anh |
| |  | chịu đựng (sự đau đớn, nóng, lạnh...) mà không phản đối |
| |  | to tolerate heat, noise, pain ... well |
| | chịu đựng nóng, ồn ào, đau đớn... giỏi |
| |  | how can you tolerate that awful woman? |
| | làm sao mà anh chịu đựng được mụ đàn bà khủng khiếp đó? |
| |  | (y học) có khả năng uống (thuốc..) hoặc qua (điều trị) không bị tổn hại |
| |  | the body cannot tolerate such large amounts of radiation |
| | cơ thể không tài nào chịu được một lượng phóng xạ nhiều như vậy |