 | [tu:l] |
 | danh từ |
| |  | dụng cụ, đồ dùng (cầm tay dùng làm vườn..) |
| |  | garden tools |
| | dụng cụ làm vườn |
| |  | công cụ (bất cứ cái gì được dùng để làm hoặc đạt được cái gì) |
| |  | the computer is now an indispensable tool in many bussinesses |
| | hiện nay, máy vi tính là công cụ không thể thiếu được trong nhiều doanh nghiệp |
| |  | (nghĩa bóng) công cụ; lợi khí; tay sai (người bị người khác sử dụng, bóc lột.. để phục vụ cho lợi ích cá nhân, mục đích không lương thiện) |
| |  | a tool of new colonialism |
| | một công cụ của chủ nghĩa thực dân mới |
| |  | to make a tool of someone |
| | lợi dụng ai, sử dụng ai làm tay sai |
| |  | dương vật (bộ phận sinh dục của nam) |
 | ngoại động từ |
| |  | ép nhũ, tạo ra hình trang trí, rập hình trang trí (vào gáy sách...) |
| |  | the spine is tooled in gold |
| | gáy sách được rập hình trang trí bằng vàng |
| |  | chế tạo thành dụng cụ |
| |  | chạm |
| |  | (thông tục) lái (xe) một cách phóng khoáng |
| |  | tool along |
| |  | (thông tục) lái xe một cách đủng đỉnh và thư giãn |
| |  | tool something up |
| |  | trang bị (cho một nhà máy) các công cụ máy móc cần thiết |