topping
topping | ['tɔpiη] |  | danh từ | | |  | sự tỉa ngọn cây | | |  | phần trên, phần ngọn | | |  | lớp mặt của đường (rải đá...) | | |  | lớp mặt trên bánh (kem, bơ..) |  | tính từ | | |  | (thông tục) trội nhất; thượng hạng |
/'tɔpiɳ/
danh từ
sự tỉa ngọn cây
phần trên, phần ngọn
lớp mặt của đường rải đá...)
tính từ
bậc trên, thượng hạng, đặc biệt
|
|