touched
touched | [tʌt∫t] |  | tính từ | | |  | xúc động; cảm thấy thương cảm, cảm thấy biết ơn | | |  | I was very touched by/to receive your kind letter | | | tôi rất xúc động nhận được lá thư ân cần của ngài | | |  | (thông tục) hơi điên, tàng tàng, hâm hâm | | |  | he seems to be slightly touched | | | hắn ta hình như hơi điên điên |
|  | [touched] |  | saying && slang | | |  | (See touched in the head) |
/tʌtʃt/
tính từ
bối rối, xúc động
điên điên, gàn gàn, hâm hâm he seems to be slightly touched hắn ta hình như hơi điên điên
|
|