 | ['tauə] |
 | danh từ |
| |  | tháp (ở lâu đài, nhà thờ) |
| |  | ivory tower |
| | tháp ngà (của những người trí thức thoát ly thực tế) |
| |  | tháp (ở nhà máy) |
| |  | đồn luỹ, pháo đài (có tháp) |
| |  | a tower of strength |
| |  | người có thể nhờ vả để có được sự che chở bảo vệ, sức mạnh hoặc sự an ủi trong lúc khó khăn |
 | nội động từ |
| |  | (+ above) vượt hẳn lên, cao hơn rất nhiều (so với những cái khác gần đó) |
| |  | the castle towered above the valley |
| | toà lâu đài vượt hẳn lên cao hơn thung lũng |
| |  | vượt xa người khác (về khả năng, phẩm chất, danh tiếng..) |
| |  | Shakespeare towered above all his contemporaries |
| | Sếch-xpia vượt xa những nhà văn cùng thời |
| |  | bay vọt lên, vút lên |