 | ['trædʒədi] |
 | danh từ |
| |  | thảm kịch; bi kịch (sự kiện kinh khủng gây ra nỗi buồn to lớn); tấn thảm kịch |
| |  | investigators are searching the wreckage of the plane to try and find the cause of the tragedy |
| | các điều traviên đang tìm kiếm các mảnh vụn của chiếc máy bay rơi để cố gắng tìm hiểu nguyên nhân của sự kiện bi thảm đó |
| |  | a life blighted by tragedy |
| | cuộc đời bị tàn rụi vì bi kịch |
| |  | bi kịch (vở kịch nghiêm túc có kết thúc buồn bã) |
| |  | Shakespeare's tragedies and comedies |
| | Các vở bi kịch và hài kịch của Shakespeare |
| |  | một ngành của kịch gồm những bi kịch |
| |  | classical French tragedy |
| | bi kịch cổ điển Pháp |