 | ['trespəs] |
 | danh từ |
| |  | sự xâm phạm; sự xâm lấn |
| |  | the trespass on land |
| | sự xâm phạm đất đai |
| |  | (tôn giáo) sự xúc phạm |
| |  | a trespass against the authority of the church |
| | sự xúc phạm đến uy quyền của nhà thờ |
| |  | (pháp lý) sự vi phạm; sự phạm pháp |
| |  | a trespass against a law |
| | sự vi phạm một đạo luật |
| |  | sự lạm dụng |
| |  | the trespass upon someone's time |
| | sự lạm dụng thì giờ của ai |
| |  | (từ cổ, nghĩa cổ); (Kinh thánh) tội lỗi; điều sai trái |
 | nội động từ |
| |  | xâm phạm, xâm lấn |
| |  | to trespass on someone's land |
| | xâm phạm vào đất đai của ai |
| |  | to trespass on (upon) someone's rights |
| | xâm phạm quyền lợi của ai |
| |  | to trespass on someone's preserves |
| | (nghĩa bóng) dính vào việc riêng của ai |
| |  | xúc phạm |
| |  | (pháp lý) vi phạm; phạm pháp |
| |  | to trespass against a law |
| | phạm luật |
| |  | lạm dụng, sử dụng một cách quá chừng mực |
| |  | to trespass on somebody's time |
| | lạm dụng thì giờ của ai |
| |  | (+ against somebody) (từ cổ, nghĩa cổ); (Kinh thánh) làm điều xấu, phạm tội |
| |  | no trespassing! |
| |  | cấm vào! |