troublesome
troublesome | ['trʌbəlsəm] |  | tính từ | | |  | quấy rầy, khó chịu | | |  | a troublesome child | | | một đứa trẻ hay quấy rầy | | |  | gây rắc rối, phiền hà | | |  | a troublesome problem | | | một vấn đề gây rắc rối | | |  | how troublesome! | | | phiền phức làm sao! | | |  | mệt nhọc, khó nhọc, vất vả | | |  | a troublesome job | | | một việc khó nhọc |
/'trʌblsəm/
tính từ
quấy rầy, khó chịu a troublesome child một đứa trẻ hay quấy rầy
rắc rối, rầy rà, phiền phức, lôi thôi a troublesome problem một vấn đề rắc rối rầy rà how troublesome! phiền phức làm sao!
mệt nhọc, khó nhọc, vất vả a troublesome job một việc khó nhọc
|
|