 | [tju:n] |
 | danh từ |
| |  | điệu (hát...), giai điệu |
| |  | sự đúng điệu; sự hoà âm |
| |  | to sing in tune |
| | hát đúng |
| |  | to sing out of tune |
| | hát sai, hát lạc điệu |
| |  | sự lên dây đàn (cho đúng) |
| |  | (nghĩa bóng) sự hoà hợp, sự hoà thuận |
| |  | to be in tune with somebody |
| | hợp với ai, hoà thuận với ai |
| |  | sự cao hứng, sự hứng thú |
| |  | I am not in tune for a talk this evening |
| | tôi không thấy hứng thú với cuộc nói chuyện tối nay |
| |  | to change one's tune; to sing another tune |
| |  | (nghĩa bóng) đổi giọng, đổi thái độ |
| |  | to the tune of five million |
| |  | với số tiền là năm triệu |
| |  | to the tune of something |
| |  | sử dụng âm điệu của cái gì |
| |  | (thông tục) với tổng số của cái gì (nhất là đáng kể) |
 | ngoại động từ |
| |  | (âm nhạc) lên dây, so dây (đàn) |
| |  | (nghĩa bóng) làm cho hoà hợp, làm cho phù hợp, làm cho ăn giọng, làm cho ăn khớp |
| |  | you'll have to tune your theories to the new conditions of life |
| | anh phải làm cho những lý thuyết của anh phù hợp với những điều kiện mới của cuộc sống |
| |  | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) điều chỉnh (máy...) |
 | nội động từ |
| |  | (+ with) hoà hợp với, hoà nhịp với, ăn giọng với, ăn khớp với (đen & bóng) |
| |  | chỉnh nhạc cụ |
| |  | to tune in |
| |  | điều chỉnh làn sóng (truyền thanh) |
| |  | to tune in to Pekin |
| | bắt đài Bắc kinh |
| |  | to tune up |
| |  | lên dây, so dây (dàn nhạc) |
| |  | bắt đầu chơi (nhạc); bắt đầu hát |
| |  | (đùa cợt) bắt đầu nhé (trẻ con...) |
| |  | tune somebody in to something |
| |  | nắm bắt được (ý nghĩ, cảm xúc.. của người khác) |
| |  | tune (something) up |
| |  | so dây (nhạc cụ) |