 | [ʌn'sə:tn] |
 | tính từ |
| |  | (+ about/of something) không chắc chắn, không biết rõ ràng, không biết một cách dứt khoát, còn ngờ vực; không được biết một cách chắc chắn |
| |  | uncertain success |
| | sự thành công không chắc lắm |
| |  | a lady of uncertain age |
| | một bà khó biết tuổi; (hài) một bà muốn làm ra vẻ trẻ hơn tuổi thật |
| |  | the outcome is still uncertain |
| | kết quả còn không chắc chắn |
| |  | dễ thay đổi, có thể thay đổi, không kiên định |
| |  | uncertain weather |
| | thời tiết hay thay đổi |
| |  | a man of uncertain temper |
| | một người tính khí thất thường |
| |  | không đáng tin, không thể dựa vào được, không thể tin cậy được |
| |  | an uncertain companion |
| | một người bạn không đáng tin cậy |
| |  | ngập ngừng, ướm thử |
| |  | a uncertain voice |
| | một giọng nói ngập ngừng |
| |  | in no uncertain terms |
| |  | rõ ràng và mạnh mẽ, cả quyết |