uncoloured
uncoloured | [,ʌn'kʌləd] | | | Cách viết khác: | | | uncolored |  | [,ʌn'kʌləd] |  | tính từ | | |  | không thêu dệt thêm, không tô vẽ thêm (câu chuyện, bản báo cáo) | | |  | an uncoloured description of events | | | một sự mô tả sự kiện không tô vẽ | | |  | không bị ảnh hưởng, không bị tác động (của cái gì) | | |  | his judgement was uncoloured by personal prejudice | | | nhận định của ông không hề bị ảnh hưởng của thành kiến cá nhân |
/'ʌn'koumd/
tính từ
không tô màu; không màu sắc
không thêu dệt tô vễ thêm (câu chuyện, bản báo cáo)
|
|