uncured
uncured | [,ʌn'kjuəd] |  | tính từ | | |  | (y học) không chữa khỏi; chưa lành | | |  | an uncured wound | | | một vết thương chưa lành | | |  | còn tươi, chưa chế biến, chưa xử lý (để dự trữ); chưa phơi (sấy, muối...) | | |  | uncured bacon | | | thịt lợn chưa muối |
/'ʌn'kjuəd/
tính từ
(y học) không chữa khỏi; chưa lành an uncured wound một vết thương chưa lành
còn tươi, chưa xử lý để để lâu (cá)
|
|