underhand
underhand | ['ʌndəhænd] |  | tính từ | | |  | lừa lọc, dối trá, giấu giếm, lén lút (như) underhanded | | |  | underhand marriage | | | hôn nhân lén lút, tư hôn | | |  | không trung thực, không cởi mở; nham hiểm | | |  | an underhand fellow | | | một gã nham hiểm | | |  | bí mật; kín đáo; đằng sau hậu trường | | |  | bàn tay để dưới tầm vai, ném bóng dưới vai (trong cricket...) (như) underarm |  | phó từ | | |  | bàn tay để dưới tầm vai, ném bóng dưới vai (trong cricket...) (như) underarm | | |  | một cách bí mật, một cách lén lút |
/'ʌndəhænd/
tính từ & phó từ
giấu giếm, lén lút underhand marriage hôn nhân lén lút, tư hôn
nham hiểm an underhand fellow một gã nham hiểm
|
|