 | [,ʌndə'stænd] |
 | ngoại động từ understood |
 | [,ʌndə'stud] |
| |  | hiểu, nắm được ý (của một người) |
| |  | I don't understandable you |
| | tôi không hiểu ý anh |
| |  | hiểu, nhận thức được ý nghĩa, nhận thức được tầm quan trọng của (cái gì); nhận thức được cách giải thích, nhận thức được nguyên nhân của (cái gì) |
| |  | do you understand the difficulty of my position? |
| | anh có hiểu sự khó khăn trong địa vị của tôi không? |
| |  | hiểu, thông cảm; biết cách giải quyết (cái gì/với ai) |
| |  | he understand how hard things have been for you |
| | nó hiểu tình hình đã gay go đối với anh như thế nào |
| |  | hiểu ra, suy ra, biết qua thông tin nhận được |
| |  | I understand she is in Paris |
| | tôi hiểu ra là cô ta đang ở Paris |
| |  | coi (cái gì) là dĩ nhiên |
| |  | your expenses will be paid, that's understood |
| | những chi tiêu của anh sẽ được thanh toán, điều đó là tất nhiên |
| |  | hiểu ngầm, đoán biết |
| |  | nghe nói, biết được |
| |  | to make oneself understood |
| |  | làm cho người ta hiểu mình |