 | ['ʌndəsteitmənt] |
 | danh từ |
| |  | (hành động hoặc thói quen) nói bớt đi; (hành động hoặc thói quen) nói nhẹ đi |
| |  | a clever use of understatement |
| | sự sử dụng khéo léo lối nói bớt đi (để gây ấn tượng..) |
| |  | to say that he was hot-tempered is an understatement |
| | bảo rằng nó nóng tính là đã nói nhẹ đi so với thực tế (vì đúng ra phải nói là nó xấc láo) |