 | [,ʌn'drest] |
 | tính từ |
| |  | đã cởi bỏ quần áo, đã lột áo quần; ở trần ở truồng; mặc quần áo trong nhà |
| |  | It's time the children got undressed |
| | đã đến giờ cởi quần áo cho trẻ con |
| |  | mặc thường phục; ăn bận xuềnh xoàng |
| |  | chưa xử lý; chưa chế biến; chưa hoàn tất |
| |  | undressed leather |
| | da chưa thuộc |
| |  | undressed wound |
| | vết thương không băng lại |
| |  | không bị buộc; không quấn băng |
| |  | không chải đầu; không chải chuốt |
| |  | không được sắp đặt, không được bày biện (quầy hàng) |
| |  | không được xén (cây) |