 | [,ju:ni'və:sl] |
 | tính từ |
| |  | của, thuộc, ảnh hưởng đến hoặc được làm bởi tất cả mọi người hoặc mọi thứ trên thế giới hoặc trong một nhóm nào đó; (thuộc) vũ trụ/thế giới/vạn vật; phổ thông; phổ quát; phổ biến; chung |
| |  | television provides universal entertainment |
| | truyền hình cung cấp giải trí cho tất cả mọi người |
| |  | war causes universal misery |
| | chiến tranh gây đau khổ cho tất cả mọi người |
| |  | universal gravitation |
| | sức hấp dẫn của vạn vật |
| |  | universal language |
| | ngôn ngữ thế giới (thế giới ngữ) |
| |  | universal opinion |
| | dư luận chung |
| |  | universal agent |
| | đại lý toàn quyền |
| |  | universal provider |
| | người buôn đủ loại hàng |
| |  | universal legatee |
| | người được hưởng toàn bộ gia tài |
| |  | universal suffrage |
| | sự bỏ phiếu phổ thông; sự phổ thông đầu phiếu |
| |  | universal law |
| | quy luật chung; quy luật phổ biến |
| |  | there is universal agreement on this issue |
| | có một sự nhất trí chung về vấn đề này |
| |  | their proposal met with almost universal condemnation |
| | đề nghị của họ vấp phải sự lên án của hầu hết tất cả mọi người |