 | [ʌn'noun] |
 | tính từ |
| |  | không biết, không được nhận ra |
| |  | unknown forces were at work to overthrow the government |
| | những thế lực ngấm ngầm đang hoạt động để lật đổ chính phủ |
| |  | không nổi tiếng, không được biết, lạ, vô danh |
| |  | unknown country |
| | xứ lạ |
| |  | an unknown author |
| | một tác giả vô danh |
| |  | the Unknown Warrior |
| | chiến sĩ vô danh |
| |  | an unknown quantity |
| |  | ẩn số |
| |  | unknown to somebody |
| |  | không có sự hay biết của ai |
| |  | quite unknown to me, she'd gone ahead and booked the holiday |
| | tôi chẳng hay biết gì cả, cô ta đã đi trước và mua vé đi nghỉ |
 | danh từ (the unknown) |
| |  | điều (nơi..) chưa biết |
| |  | a journey into the unknown |
| | một chuyến đi đến nơi chưa từng biết |
| |  | người không nổi tiếng |
| |  | (toán học) ẩn số; lượng chưa được xác định |
| |  | equation of two unknowns |
| | phương trình hai ẩn số |