 | [ʌn'les] |
 | liên từ |
| |  | nếu không; trừ phi, trừ khi |
| |  | you'll fail in French unless you work harder |
| | anh sẽ trượt môn tiếng Pháp nếu không học tập tích cực hơn |
| |  | unless England improve their game, they're going to lose the match |
| | đội Anh sẽ thua trận này nếu họ không cải tiến lối chơi |
| |  | I wouldn't be saying this unless I were sure of the facts |
| | tôi sẽ không nói điều này trừ phi tôi nắm chắc sự việc |
| |  | come at 8 o'clock unless I phone |
| | hãy đến lúc 8 giờ trừ phi tôi gọi dây nói cho anh (để báo giờ khác chẳng hạn) |
| |  | I sleep with the window open unless it's really cold |
| | tôi ngủ để ngỏ cửa sổ trừ khi trời thật lạnh |
| |  | she hasn't got any hobbies - unless you call watching TV a hobby |
| | cô ta không có thú tiêu thiển nào cả - trừ phi anh gọi việc xem ti vi là một thú tiêu khiển |
| |  | Have a cup of tea - unless you'd prefer a cold drink |
| | Mời anh uống trà - trừ phi anh thích uống thứ lạnh |
| |  | follow the green signs unless you have goods to declare/if you haven't any goods to declare |
| | hãy đi theo cửa có bảng hiệu màu xanh lá cây trừ phi anh có hàng hoá phải khai/nếu như anh không có hàng hoá phải khai |