 | [,ʌp'steidʒ] |
 | tính từ & phó từ |
| |  | ở phía sau sân khấu, về phía sau sân khấu |
| |  | an upstage door |
| | cửa phía sau sân khấu |
| |  | to move upstage |
| | đi ra phía sau sân khấu |
| |  | (thông tục) học làm sang; hợm; trịch thượng (như) uppish |
| |  | they're too much upstage for us these days |
| | dạo này họ ra vẻ trịch thượng đối với chúng tôi lắm |
 | động từ |
| |  | điều khiển (một diễn viên) quay mặt khỏi khán giả bằng cách đi gần về phía sau sân khấu hơn anh ta; chuyển về hậu cảnh |
| |  | (nghĩa bóng) chuyển sự chú ý từ (ai) sang mình; chơi trội |
| |  | he upstaged his classmates by going to school by car |
| | nó chơi trội hơn các bạn cùng lớp bằng cách đi học bằng xe hơi |