 | ['ju:zidʒ, 'ju:sidʒ] |
 | danh từ |
| |  | cách sử dụng; cách đối xử |
| |  | the tractor had been damaged by rough usage |
| | chiếc máy kéo bị hỏng vì sử dụng ẩu |
| |  | cách dùng thông thường, cách dùng quen thuộc (nhất là trong việc dùng từ) |
| |  | English grammar and usage |
| | ngữ pháp và cách dùng tiếng Anh |
| |  | languages develop continually through usage |
| | ngôn ngữ không ngừng phát triển qua cách dùng |
| |  | it's not a word in common usage |
| | đây không phải là một từ thường dùng |
| |  | a dictionary helps one to distinguish correct and incorrect usages |
| | từ điển giúp ta phân biệt được cách dùng từ đúng và sai |
| |  | tập quán, tục lệ, lệ thường |
| |  | social usages |
| | tập quán xã hội |
| |  | the usages and customs of a country |
| | phong tục tập quán của một nước |